Xem chi tiết lịch vạn niên hôm nay ngày 13/8/2021
Bạn đang đọc lịch vạn niên, lịch âm ngày 13 tháng 8 năm 2021 dương lịch, âm lịch nhằm ngày 6 tháng 7 năm 2021. Âm lịch là ngày Quý Tỵ, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu, mệnh Thủy. Ngày này là ngày rẻ, dưới đây là chi tiết thông tin.
Dương lịch ngày 13 tháng 8 năm 2021
Âm lịch nhằm ngày 6 tháng 7 năm 2021
☑ Danh sách giờ tốt trong ngày
🐮 Sửu (1 – 3h) 🐉 Thìn (7 – 9h) 🐎 Ngọ (11 – 13h)
🐏 Mùi (13 – 15h) 🐶 Tuất (19 – 21h) 🐷 Hợi (21 – 23h)
❎ Danh sách giờ xấu trong ngày
🐁 Tý (23 – 1h) 🐯 Dần (3 – 5h) 🐱 Mão (5 – 7h)
🐍 Tỵ (9 – 11h) 🐵 Thân (15 – 17h) 🐓 Dậu (17 – 19h)
🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn
Giờ mặt trời mọc: 05:34:44
Chính trưa: 12:01:29
Giờ mặt trời lặn: 18:28:14
Độ dài ban ngày: 12:53:30
🌝 Giờ mặt trăng
Giờ mặt trăng mọc: 09:47:00
Giờ mặt trăng lặn: 21:54:00
Độ dài mặt trăng: 12:7:00
☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày
Tuổi bị xung khắc với ngày: Ðinh Hợi – Ất Hợi – Đinh Mão
Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Dần – Nhâm Thân – Nhâm Tuất – Nhâm Thìn
✈ Hướng xuất hành rẻ trong ngày
☑ Hỉ Thần : Đông Nam – ☑ Tài Thần : Tây Bắc – ❎ Hạc Thần : Tại thiên
☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Thu
Phải làm: Thu hoạch mùa màng, cất vào kho, cấy lúa, gặt lúa, mua trâu, đi săn bắn, bó cây để chiết nhánh
Kiêng cữ: Khởi công, động thổ, xuất hành, an táng, lót giường, đóng giường, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp
✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Lâu
cần làm: Khởi công hầu hết việc đều rẻ. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới ông, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo.
Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
Ngoại lệ: Tại Ngày Dậu Đăng Viên: Tạo tác đại lợi, Tại Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt, Tại Sửu rẻ vừa vừa. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: vô cùng kỵ đi thuyền, cữ làm cho rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp.
>>>Xem thêm: Ngày tốt xấu hôm nay
✡ Sao tốt – Sao xấu chiếu xuống trong ngày
⭐ Sao tốt: Thiên Đức, Địa Tài, Ngũ Phú, U Vi Tinh, yếu ớt Yên, Tục Hợp, Kim Đường
⭐ Sao xấu: Tiểu Hồng Sa, Kiếp Sát, Địa Phá, Thần cách, Hà Khôi, Cẩu Giảo, Lôi Công, Thổ Cấm
✳ Giờ Lý Thuần Phong
Tuyết lô: Giờ Tý (23h – 01h) và Ngọ (11h – 13h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ buộc phải cúng lễ mới qua.
Đại an: Giờ Sửu (1h – 3h) và Mùi (13h – 15h)
đa số việc đều thấp lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
Tốc hỷ: Giờ Dần (3h – 5h) và Thân (15h – 17h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi mang tin về.
Lưu tiên: Giờ Mão (5h – 7h) và Dậu (17h – 19h)
Nghiệp khó thành, cầu tài tối tăm, khiếu nại cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam sắm nhanh chóng mới thấy, người đi buộc phải phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất thường. Việc làm cho chậm, làm cho lâu nhưng việc gì cũng vững chắc.
Xích khấu: Giờ Thìn (7h – 9h) và Tuất (19h – 21h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém cỏi nên phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, hạn chế lây bệnh. (Nói chung lúc có việc hội họp, việc quan tranh luận… hạn chế đi vào giờ này, ví như cầm buộc phải đi thì phải cầm miệng, hạn chế gây ẩu đả cãi nhau).
Tiểu các: Giờ Tỵ (9h – 11h) và Hợi (21h – 23h)
vô cùng thấp lành. Xuất hành bắt gặp may mắn, buôn bán tự do sở hữu lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Tất cả việc đều hòa hợp, sở hữu bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Nguồn: Lá số tử vi