Lịch vạn niên hôm nay ngày 17/4/2021 dương lịch
Bạn đang đọc lịch vạn niên, lịch âm ngày 17 tháng 4 năm 2021 dương lịch, âm lịch nhằm ngày 6 tháng 3 năm 2021. Âm lịch là ngày Ất Mùi, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu, mệnh Kim. Ngày này là ngày xấu, dưới đây là chi tiết thông tin.
Dương lịch ngày 17 tháng 4 năm 2021
Âm lịch nhằm ngày 6 tháng 3 năm 2021
Ngày Ất Mùi, Tháng Nhâm Thìn
Giờ Bính Tý, Tiết Thanh minh
Là ngày Chu Tước Hắc đạo, Trực Bình
Ngày bách kỵ
Ngày Chu Tước Hắc đạo: Ngày kỵ các việc tranh chấp tranh cãi, khiếu nại tụng
Ngày Sát chủ: Đại kỵ cất nhà – Cưới gả và an táng
☑ Danh sách giờ thấp trong ngày
🐯 Dần (3 – 5h) 🐱 Mão (5 – 7h) 🐍 Tỵ (9 – 11h)
🐵 Thân (15 – 17h) 🐶 Tuất (19 – 21h) 🐷 Hợi (21 – 23h)
❎ Danh sách giờ xấu trong ngày
🐁 Tý (23 – 1h) 🐮 Sửu (1 – 3h) 🐉 Thìn (7 – 9h)
🐎 Ngọ (11 – 13h) 🐏 Mùi (13 – 15h) 🐓 Dậu (17 – 19h)
🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn
Giờ mặt trời mọc: 05:36:02
Chính trưa: 11:56:11
Giờ mặt trời lặn: 18:16:19
Độ dài ban ngày: 12:40:17
🌝 Giờ mặt trăng
Giờ mặt trăng mọc: 08:58:00
Giờ mặt trăng lặn: 22:45:00
Độ dài mặt trăng: 13:47:00
Tuổi bị xung khắc trong ngày
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Sửu – Quý Sửu – Tân Mão – Tân Dậu
Tuổi bị xung khắc với tháng: Bính Tuất – Giáp Tuất – Bính Dần
✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày
☑ Hỉ Thần : Tây Bắc – ☑ Tài Thần : Đông Nam – ❎ Hạc Thần : Tại thiên
Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Bình
Bắt buộc làm: Xuất hành, khai trương, kinh doanh, cưới hỏi, nạp tài, động thổ khiến nhà
Kiêng cữ: ko mang việc gì kiêng cự với trực Bình
>>> Xem chi tiết: Ngày tốt xấu hôm nay của bạn —->
✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Nữ
Cần làm: Kết màn, may áo.
Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều sở hữu hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
Ngoại lệ: Tại Hợi Mão Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng buộc phải dùng Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, cực kỳ kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công khiến lò nhuộm lò gốm; Nhưng phải dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cho cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
✡ Sao thấp – Sao xấu chiếu xuống trong ngày
⭐ Sao tốt: Thiên Quý, Hoạt Điệu
⭐ Sao xấu: Thiên Cương, Tiểu Hao, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Chu Tước, Sát Chủ, Tội Chỉ, Tứ Thời Đại Mộ
✳ Giờ Lý Thuần Phong
Tốc hỷ: Giờ Tý (23h – 01h) và Ngọ (11h – 13h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp gỡ đa dạng may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi mang tin về.
Lưu tiên: Giờ Sửu (1h – 3h) và Mùi (13h – 15h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mịt mờ, kiện cáo cần hoãn lại. Đi hướng Nam tậu nhanh mới thấy, người đi buộc phải phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng vô cùng kém cỏi. Việc làm cho chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Xích khấu: Giờ Dần (3h – 5h) và Thân (15h – 17h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói tầm thường phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, hạn chế lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… tránh đi vào giờ này, giả dụ bắt nên đi thì nên cầm miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
Tiểu các: Giờ Mão (5h – 7h) và Dậu (17h – 19h)
cực kỳ thấp lành. Xuất hành bắt gặp may mắn, buôn bán tự do mang lợi, phụ nữ sở hữu tin mừng, người đi sắp về nhà. Hầu hết việc đều hòa hợp, sở hữu bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Tuyết lô: Giờ Thìn (7h – 9h) và Tuất (19h – 21h)
Cầu tài ko mang lợi hay bị trái ý, rời khỏi hay gạp nạn, việc quan buộc phải nịnh, gặp gỡ ma quỷ buộc phải cúng lễ mới qua.
Đại an: Giờ Tỵ (9h – 11h) và Hợi (21h – 23h)
Tất cả việc đều rẻ lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
Theo nguồn: Xem tu vi