Lịch âm hôm nay ngày 10 tháng 6 năm 2021
Xem ngay lịch vạn niên ngày 10 tháng 6 năm 2021 chuẩn xác và chi tiết nhất qua bài viết sau:
Ngày Dương Lịch: 10-6-2021
Ngày Âm Lịch: 1-5-2021
Ngày kỷ sửu tháng giáp ngọ năm tân sửu
Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài phải giảm thiểu, dù được cũng rất thừa thãi, thất lý mà thua
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày : kỷ sửu
tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Phích lịch Hỏa kị các tuổi: Quý Mùi và Ất Mùi.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu thuộc hành Kim không kinh hoàng Hỏa.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
– Kỷ : “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” – ko nên tiến hành phá khoán để giảm thiểu cả 2 bên đều mất mát
– Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” – không cần tiến hành các việc đi nhận quan để hạn chế việc gia chủ sẽ ko hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày : ko vong
Tức ngày Hung, đa số việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về hầu hết mặt, phải giảm thiểu để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
>>>Trải nghiêm thêm: Xem ngày đẹp
ko Vong gặp gỡ quẻ khẩn nên
ốm đau khẩn thiết chẳng làm cho được chi
không thì ôn tiểu thê nhi
ko thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu
Tên ngày :Đẩu mộc Giải – Tống Hữu: rẻ (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.
Bắt buộc làm cho :Khởi tạo trăm việc đều cực kỳ thấp. Thấp nhất cho xây đắp, sửa chữa phần mộ, tháo nước, hay trổ cửa, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, hoặc kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
Kiêng cữ :Rất kỵ việc đi thuyền. Nên đặt tên con là Đẩu, Giải hay Trại hoặc theo tên của Sao năm hay tháng đó để đặt sẽ dễ nuôi hơn.
Ngoại lệ :
Sao Đẩu mộc Giải tại Tỵ mất sức. Tại Dậu thì rẻ. Ngày Sửu Đăng Viên vô cùng rẻ nhưng phạm bắt buộc Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm cho lò nhuộm lò gốm và xuất hành; cần dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, khiến cho cầu tiêu, xây tường, kết dứt điều hung hại.
Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao rẻ. Nên xây cất, sửa chữa, cưới gả và an táng đều rẻ.
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY
Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
Xuất hành đường thủy.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao rẻ Sao xấu
Kim Đường Hoàng Đạo – thấp cho mọi việc Địa tài: thấp cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Thánh tâm: tốt cho đa số việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Cát Khánh: tốt cho tất cả việc m Đức: thấp cho đa số việc
Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm cho bếp Nguyệt Hư: Xấu ví như khiến cho việc rét thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Nhân Cách: Xấu đối với giá buốt thú cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Chính Nam để đón ‘Tài Thần’.
tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp gỡ Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không mang lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp gỡ nạn, việc quan trọng thì bắt buộc đòn, bắt gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) hầu hết công việc đều được tốt lành, thấp nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài u ám. Kiện cáo tốt nhất buộc phải hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của giả dụ đi hướng Nam thì sắm thời gian nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc khiến cho chậm, lâu la nhưng thấp nhất khiến việc gì đều cần cứng cáp.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ sở hữu rộng rãi may mắn. Người đi mang tin về. Nếu chăn nuôi đều bắt gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói xoàng xĩnh, nên đề phòng. Người đi ra rẻ nhất buộc phải hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, giảm thiểu lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên hạn chế đi vào giờ này. Ví như bắt phải đi vào giờ này thì phải giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ cực kỳ tốt lành, ví như đi thường bắt gặp được may mắn. Kinh doanh, buôn bán tự do mang lời. Người đi sắp về nhà. Cô gái mang tin mừng. Đa số việc trong nhà đều hòa hợp. Trường hợp sở hữu bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Nguồn: Lá số tử vi